Thứ Tư, 22 tháng 4, 2015

Từ vựng tiếng anh: chủ đề sức khỏe

* Một số từ ngữ phổ biến:
symptom (n): triệu chứng
contract (v): nhiễm bệnh
contract Ebola virus: nhiễm vi rút Ebola
incubation period: thời kỳ ủ bệnh
(have) a general check – up: khám sức khỏe tổng quát
examine (v): khám
VD: The doctor examined her patient carefully.
(Bác sĩ khám bệnh nhân một cách cẩn thận.)
diagnose (v): chẩn đoán
VD: The doctor diagnosed the tumour as benign/malign.
(Bác sĩ chẩn đoán khối u đó là lành tính/ác tính.)
diagnosis (n): sự chẩn đoán (số nhiều: diagnoses)
treat (v): điều trị, chữa
VD: Last year the hospital treated over forty cases of malaria.
(Năm ngoái bệnh viện đã điều trị cho hơn bốn mươi trường hợp sốt rét.)
treatment (n): sự điều trị
cure (v/n): chữa lành/chữa khỏi (bệnh)
cure (n); phương thuốc
VD: Is there a certain cuer for cancer yet?
(Đã có phương thuốc nào chữa được bệnh ung thư chưa?)
prevention (n): sự phòng bệnh  khóa học toeic | khóa học ielts | luyện thi gmat
Prevention is better than cure.
(Phòng bệnh hơn chữa bệnh.)
prevent (v): ngăn chặn, phòng ngừa
prevent Ebola virus from spreading: ngăn chặn không cho vi rút Ebola lây lan
contagion (uncountable noun): sự lây bệnh
contagion (countable noun): bệnh lây
contagious (adj): lây qua tiếp xúc
highly contagious: lây lan rất mạnh
infection(uncountable noun): sự nhiễm trùng
be exposed to infection: dễ bị nhiễm trùng
infection (countable noun): bệnh lây nhiễm smile emoticon contagion)
an airborne infection: bệnh lây nhiễm qua đường không khí
a waterborne infection: bệnh lây nhiễm qua đường nước
S.T.D (sexually transmitted diseases) các bệnh lây qua đường tình dục
epidemic (n): bệnh dịch
an infuenza epidemic: dịch cúm
a typhoid epidemic: dịch sốt thương hàn
tu vung tieng anh chu de suc khoe
vaccine (n): vắc-xin
polio vaccine: vắc – xin (ngừa bệnh) bại liệt
anti – polio injections: tiêm phòng (bệnh) bại liệt
vaccinate (v): = immunize = inoculate: chủng/ tiêm chủng; gây miễn dịch
VD: They have their dog vaccinated against rabies.
(Họ cho chú chó của mình tiêm chủng bệnh dại.)
vaccination (n) = immunization = inoculation: sự chủng ngừa
take one’s temperature: đo nhiệt độ
take one’s blood pressure: đo huyết áp
VD: The doctor took the boy’s temperature.
(Bác sĩ đo nhiệt độ của cậu bé.)
have high/ low pressure: có huyết áp cao/ thấp
take/ feel one’s pulse: bắt mạch
have a low pulse: có mạch thấp
have an irregular pulse: có mạch không đều
animal bites: các vết thương do súc vật cắn
snakebites: các vết thương do rắn cắn
insect bites/ stings: các vết côn trùng cắn/chích
burn (n): vết phỏng
minor/ serious burn: vết phỏng nhẹ/ nặng
first – degree burn: vết phỏng độ 1
second – degree burn: vết phỏng độ 2
third – degree burn: vết phỏng độ 3
chemical burn: vết phỏng do hóa chất
minor sicknesses/ illnesses/ health problems: các bệnh nhẹ
serious sicknesses/ illnesses/ health problems: các bệnh nặng
chronic sicknesses/ illnesses/ health problems: các bệnh mãn tính/ kinh niên
first aid (n): sơ cứu
emergency (n): cấp cứu
emergency first-aid: sơ cứu tại chỗ
(have) a headache: (bị) nhức đầu
(have) a runny nose: (bị) sổ mũi
(have) a nosebleed: (bị) chảy máu mũi (máu cam)
(have) an earache: (bị) đau tai
(have) a toothache: (bị) đau răng
(have) a stomachache: (bị) đau dạ dày (bao tử)
(have) a backache: (bị) đau lưng
(have) a cold: (bị) cảm lạnh
(have) a temperature/ fever: (bị) sốt
(have/catch) dengue fever: (bị) bệnh sốt xuất huyết
(have/catch) typhoid fever: (bị) bệnh sốt thương hàn
(have) flu: (bị) cúm
(have) a sore throat: (bị) viêm họng
(have) a cough: (bị) ho
(have) a hiccup: (bị) nấc cục
(have) measles: (bị) sởi
(have) mumps: (bị) quai bị
(have) chest pains: (bị) tức ngực
(have) a stiff neck: (bị) trật cổ
(have) a pain in (my) side: (bị) đau ở sườn
(have) a rash on (my) chest: (bị) nổi ban ở ngực
(have) a nettle -rash: (bị) nổi mề đay
(have) a bruise on (my) leg: (bị) vết bầm ở chân
(have) a black eye: (bị) bầm tím một mắt
(have) buffy eyes: mắt (bị) sưng húp
(have) inflamed eyes: mắt (bị) sưng (viêm) tấy lên
boil (n): nhọt (chỗ sưng lên dưới da do nhiễm trùng và sinh ra mủ)
(have) an inflamed boil: nỗi nhọt
(have) a lump on (my) arm: (bị) nổi bứu ở tay
(have) indigestion: (bị) đầy bụng (khó tiêu)
(have) a diarrhoea: (bị) tiêu chảy
(have) painful joints: (bị) đau nặng ở khớp
(have) blisters: (bị) nổi những vết giộp
(have) sunburn: (bị) phỏng nắng
(have) heat stroke: (bị) say nắng
(have) heat rash: (bị) nổi rôm sảy
(have) a wart/ warts: (bị) nổi mụn cóc
(have) a sty/ sties/ styes: (bị) nổi mụt lẹo
(have) trachoma: (bị) đau mắt hột
(have) pink eyes: (bị) đau mắt đỏ
(have) pimples: (bị) nổi mụn
(have) teenage pimples: (bị) nổi mụn trứng cá ở tuổi dậy thì
(catch) chicken – pox: (mắc) bệnh thủy đậu
(catch) small – pox: (mắc) bệnh thủy đậu
(catch/suffer from) polio/ poliomyelitis (bị) bệnh sốt bại liệt
(suffer from) paralysis: (bị) liệt
(suffer from) paralysis of the right leg: (bị) liệt chân phải
(catch) rabies: (mắc) bệnh dại
(have/catch) dysentry: (bị) bệnh kiết lỵ
(suffer from) diabetes: (bị) bệnh tiểu đường
(suffer from) digestive disorder/ trouble: (bị) rối loạn tiêu hóa
(suffer from) bowel disorder: (bị) rối loạn đường ruột
(suffer from) food poisoning: (bị) ngộ độc thực phẩm
(suffer from) goiter/goitre: (bị) bệnh bướu cổ
(suffer from) asthma: (bị) bệnh suyễn (hen)
be constipated: bị táo bón
If you are constipated, you should eat more roughage.
(Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều chất xơ hơn.)
constipation (n); chứng táo bón
(suffer from) insomnia: (bị) mất ngủ
(suffer from) T.B (tuberculosis): (bị) lao phổi
(suffer from) pneumonia: (bị) viêm phổi
be in shock/ go into shock/ suffer from shock: bị choáng/ bị sốc
get an electrical shock: bị điện giật
choke (v): hóc, mắc nghẹn
VD: She choked to death on a fish bone.
(Bà ta chết vì bị hóc xương cá.)
cough something up: khạc cái gì ra
strain a tendon: (bị) bong gân
get cramp: (bị) căng cơ (vọp bẻ/ chuột rút)
get cramp in (my) leg: (bị) căng cơ ở chân
(suffer from) concussion: (bị) chấn thương (sọ) não
epilepsy (n) động kinh
an epileptic fit: cơn động kinh
an epileptic: người bị động kinh
VD: She’s been an epileptic from birth.
(Cô ta bị động kinh bẩm sinh.)
convulsion (n): co giật
go into convulsions: lên cơn co giật
VD: The child reacted to the drug by going into convulsions.
(Đứa bé lên cơn co giật do phản ứng với thuốc,)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét