Thứ Tư, 8 tháng 4, 2015

Một số từ vựng tiếng Anh về thời trang

1. collar – cổ áo
2. short sleeve – áo tay ngắn
3. dress – váy liền
4. purse – ví/ túi cầm tay
5. umbrella – cái ô
6. (high) heels  – giầy cao gót
7. cardigan  – áo len đan
8. pants  – quần
9. hard hat
10. T-shirt – áo phông ngắn tay
11. coveralls  – quần yếm
12. lunch box – hộp cơm trưa
13. (construction) boots  – giầy lao động
14. jacket  – áo vét tông, áo vét nữ  khóa học toeic | khóa học ielts | luyện thi gmat
15. blouse – áo cánh (phụ nữ)
16. (shoulder) bag  – túi (đeo trên vai)
17. skirt – váy
18. briefcase – cặp tài liệu
19. raincoat – áo mưa
20. vest – áo gi lê
21. three-piece suit – bộ trang phục gồm ba thứ: áo vét, áo gi lê và quần
22. pocket – túi quần, áo
23. loafer – giầy da không có dây buộc
24. cap – mũ (có vành)
 Từ vựng tiếng anh về thời trang
25. glasses – kính
26. uniform – đồng phục
27. shirt – sơ mi
28. tie  – cà vạt
29. shoe – giầy
30. lapel – ve áo
31. blazer – màu sặc sỡ khác thường (đồng phục)
32. button  – khuy áo
33. slacks – quần (loại ống trùng)
34. heel  – gót
35. sole – đế giầy
36. shoelace  – dây giầy
37. sweatshirt – áo nỉ
38. wallet – ví
39. sweatpants – quần nỉ
40. sneakers  – giày thể thao
41. sweatband – băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)
42. tank top – áo ba lỗ
43. shorts – quần đùi
44. long sleeve – áo dài tay
45. belt – thắt lưng
46. buckle – khóa thắt lưng
47. shopping bag – túi đi chợ
48. sandal – dép quai hậu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét