Thứ Ba, 5 tháng 5, 2015

Từ vựng tiếng anh trong thương mại

  1. Monetary: thuộc về tiền tệ
  2. Revenue: thu nhập
  3. Interest: tiền lãi
  4. Offset: sự bù đáp thiệt hại
  5. Treasurer: thủ quỹ
  6. Turnover: doanh số, doanh thu
  7. Surplus: thặng dư
  8. Liability: khoản nợ, trách nhiệm
  9. Depreciation: khấu hao
  10. Financial policies: chính sách tài chính
  11. Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
  12. Foreign currency: ngoại tệ
  13. Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  14. Price boom: việc giá cả tăng vọt
  15. Hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  16. Moderate price: giá cả phải chăng
  17. Monetary activities: hoạt động tiền tệ
  18. Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  19. Dumping: bán phá giá
  20. Account holder: chủ tài khoản
  21. Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  22. Tranfer: chuyển khoản
  23. Agent: đại lý, đại diện
  24. Customs barrier: hàng rào thuế quan
  25. Joint venture: công ty liên doanh
  26. Mortage: cầm cố , thế nợ
  27. Share: cổ phần  khóa học toeic | khóa học ielts | luyện thi gmat
  28. Shareholder: người góp cổ phần
  29. Earnest money: tiền đặt cọc
  30. Payment in arrear: trả tiền chậm
  31. Confiscation: tịch thu
  32. Preferential duties: thuế ưu đãi
  33. Embargo: cấm vận
  34. Joint stock company: công ty cổ phần
  35. National firms: các công ty quốc gia
  36. Transnational corporations: công ty siêu quốc gia
  37. Holding company: công ty mẹ
  38. Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  39. Co-operative: hợp tác xã
  40. Sole agent: đại lý độc quyền
  41. Dispenser (n): máy rút tiền tự động
  42. Statement (n): sao kê (tài khoản)
  43. Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
  44. Retailer (n): người bán lẻ
  45. Commission (n): tiền hoa hồng
  46. Premise (n): cửa hàng
  47. Records: sổ sách
  48. Adminnistrative cost: chi phí quản lý
  49. Subsidise: phụ cấp, phụ phí
  50. Limit (n): hạn mức
  51. Credit limit: hạn mức tín dụng
  52. Draft (n): hối phiếu
  53. Overdraft (n): sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
  54. Remittance (n): sự chuyển tiền
  55. Reference (n): sự tham chiếuMortgage (n): nợ thuế chấp
  56. Mandate (n): tờ uỷ nhiệm
  57. Out going (n): khoản chi tiêu
  58. Remission (n): sự miễn giảm
  59. Remitter (n): người chuyển tiền
  60. Orginator (n): người khởi đầu
  61. Consumer (n): người tiêu thụ
  62. Regular payment: thanh toán thường kỳ
  63. Billing cost: chi phí hoá đơn
  64. Excess amount (n): tiền thừa
  65. Creditor (n): người ghi có (bán hàng)
  66. Cash flow (n): lưu lượng tiền
  67. Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì
  68. VAT Reg. No: mã số thuế VAT

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét