Thứ Sáu, 27 tháng 3, 2015

Các câu giao tiếp tiếng anh tại bến tàu hoặc bến xe buýt

lớp giao tiếp tiếng anh
where’s the ticket office?
phòng bán vé ở đâu?
where are the ticket machines?máy bán vé ở đâu?
what time’s the next bus to …?mấy giờ có chuyến xe buýt tiếp theo đến …?
what time’s the next train to …?mấy giờ có chuyến tàu tiếp theo đến …?
can I buy a ticket on the bus?tôi có thể mua vé trên xe buýt được không?
can I buy a ticket on the train?tôi có thể mua vé trên tàu được không?
how much is a … to London?vé … đến Luân Đôn hết bao nhiêu tiền?
singlemột chiều
returnkhứ hồi
first class singlemột chiều hạng nhất
first class returnkhứ hồi hạng nhất
child singlemột chiều trẻ em
child returnkhứ hồi trẻ em
senior citizens’ singlemột chiều cho người già
senior citizens’ returnkhứ hồi cho người già
Các câu giao tiếp tiếng anh tại bến tàu hoặc bến xe buýt
are there any reductions for off-peak travel?có giảm giá nếu không đi vào giờ cao điểm không?
when would you like to travel?khi nào anh/chị muốn đi?
when will you be coming back?khi nào anh/chị sẽ quay lại?
I’d like a return to …, coming back on Sundaytôi muốn mua một vé khứ hồi đến …, quay lại vào thứ Bảy
which platform do I need for …?tôi cần ra sân ga nào để đi …?
is this the right platform for …?đây có phải sân ga đi … không?
khóa học tiếng anh giao tiếp | trung tâm luyện thi ielts
I’d like to renew my season ticket, pleasetôi muốn gia hạn vé dài kỳ
the next train to arrive at Platform 2 is the 16.35 to Doncasterchuyến tàu tới vào sân ga số 2 là chuyến tàu xuất phát hồi 16h35′ đi Doncaster
Platform 11 for the 10.22 to Guildfordsân ga số 11 là chuyến tàu xuất phát hồi 10h22′ đi Guildford
the next train to depart from Platform 5 will be the 18.03 service to Penzancechuyến tàu tiếp theo khởi hành từ sân ga số 5 là chuyến tàu xuất phát hồi 18h03′ đi Penzance
the train’s running latechuyến tàu sẽ bị chậm
the train’s been cancelledchuyến tàu đã bị hủy bỏ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét